Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cha mẹ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:cha mẹ]]

Phiên bản lúc 07:29, ngày 18 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐː33 mɛ̰31/

Danh từ

cha mẹ

  1. Chamẹ.
    Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con kể từng ngày. (ca dao)
  2. Tht. Lời nguyền rủa.
    Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế Xương)

Tham khảo