Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dội”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: dời liên kết đến Một
Dòng 40: Dòng 40:
'''dội'''
'''dội'''
#
#
# [[cũ|Cũ]] [[Một]] [[khoảng]] [[thời gian]] [[nhất định]].
# [[cũ|Cũ]] Một [[khoảng]] [[thời gian]] [[nhất định]].
#: ''Đi chơi một '''dội''' quanh làng.''
#: ''Đi chơi một '''dội''' quanh làng.''
#: ''Đấu nhau mấy dộị''
#: ''Đấu nhau mấy dộị''

Phiên bản lúc 03:32, ngày 27 tháng 1 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dội

  1. Một khoảng thời gian nhất định.
    Đi chơi một dội quanh làng.
    Đấu nhau mấy dộị

Động từ

dội

  1. (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
    Tiếng pháo dội vào vách núi.
  2. Vangtruyền đi mạnh mẽ.
    Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
  3. Cuộn lên mạnh mẽ.
    Cơn đau dội lên .
    Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.

Dịch

Tham khảo