Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chuẩn bị”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 14: Dòng 14:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:chuẩn bị]]

Phiên bản lúc 10:58, ngày 18 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cwɜn313 ɓḭ31/

Động từ

chuẩn bị

  1. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí. Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.

Dịch

Tham khảo