Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
l |
|||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
# [[hang|Hang]] ếch, [[hang]] của. |
# [[hang|Hang]] ếch, [[hang]] của. |
||
#: ''Ép mình rón bước, ếch lui vào '''mà''' ([[w:Tản Đà|Tản Đà]])'' |
#: ''Ép mình rón bước, ếch lui vào '''mà''' ([[w:Tản Đà|Tản Đà]])'' |
||
⚫ | |||
{{-pronoun-}} |
|||
'''mà''' |
|||
⚫ | |||
#: ''Người '''mà''' anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.'' |
#: ''Người '''mà''' anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.'' |
||
#: ''Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết '''mà''' ông ấy đã phê bình.'' |
#: ''Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết '''mà''' ông ấy đã phê bình.'' |
||
⚫ | |||
{{-conj-}} |
|||
#: ''To đầu.'' |
|||
'''mà''' |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
#: ''Nghèo '''mà''' tự trọng.'' |
#: ''Nghèo '''mà''' tự trọng.'' |
||
#: ''Tàn '''mà''' không phế'' |
|||
# [[liên từ|Liên từ]] biểu thị sự không [[hợp lí]]. |
# [[liên từ|Liên từ]] biểu thị sự không [[hợp lí]]. |
||
#: ''Nó dốt '''mà''' không chịu học.'' |
#: ''Nó dốt '''mà''' không chịu học.'' |
||
Dòng 44: | Dòng 50: | ||
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[giả thiết]]. |
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[giả thiết]]. |
||
#: ''Anh '''mà''' đến sớm thì đã gặp chị ấy.'' |
#: ''Anh '''mà''' đến sớm thì đã gặp chị ấy.'' |
||
⚫ | |||
{{-adv-}} |
|||
#: ''Đã bảo.'' |
|||
⚫ | |||
#: ''!.'' |
|||
#: '' |
#: ''Đã bảo anh cứ tin là nó làm được '''mà'''!.'' |
||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 21:14, ngày 30 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /mɐː21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mà
Đại từ
mà
- Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
- Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
- Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
Liên từ
mà
- Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
- To đầu mà dại. (tục ngữ)
- Nghèo mà tự trọng.
- Tàn mà không phế
- Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
- Nó dốt mà không chịu học.
- Liên từ biểu thị một kết quả.
- Liên từ biểu thị một mục đích.
- Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một giả thiết.
- Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.
Phó từ
Dịch
Tham khảo
- "mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)