Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: mục đích → mục đích
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
l
Dòng 28: Dòng 28:
# [[hang|Hang]] ếch, [[hang]] của.
# [[hang|Hang]] ếch, [[hang]] của.
#: ''Ép mình rón bước, ếch lui vào '''mà''' ([[w:Tản Đà|Tản Đà]])''
#: ''Ép mình rón bước, ếch lui vào '''mà''' ([[w:Tản Đà|Tản Đà]])''

# Đt Đại [[từ]] [[thay]] một [[danh từ]] đã [[nêu]] ở trên.
{{-pronoun-}}
'''mà'''
# [[đại từ|Đại từ]] [[thay]] một [[danh từ]] đã [[nêu]] ở trên.
#: ''Người '''mà''' anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.''
#: ''Người '''mà''' anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.''
#: ''Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết '''mà''' ông ấy đã phê bình.''
#: ''Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết '''mà''' ông ấy đã phê bình.''

# [[lt|Lt]] 1. [[Liên|Liên]] [[từ]] biểu thị sự đối [[lập]] giữa [[hai]] ý.
{{-conj-}}
#: ''To đầu.''
'''mà'''
#: ''Dại. ([[tục ngữ]])''
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] sự [[đối lập]] giữa [[hai]] ý.
#: ''To đầu '''mà''' dại. ([[tục ngữ]])''
#: ''Nghèo '''mà''' tự trọng.''
#: ''Nghèo '''mà''' tự trọng.''
#: ''Tàn '''mà''' không phế''
# [[liên từ|Liên từ]] biểu thị sự không [[hợp lí]].
# [[liên từ|Liên từ]] biểu thị sự không [[hợp lí]].
#: ''Nó dốt '''mà''' không chịu học.''
#: ''Nó dốt '''mà''' không chịu học.''
Dòng 44: Dòng 50:
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[giả thiết]].
# [[liên từ|Liên từ]] [[biểu thị]] một [[giả thiết]].
#: ''Anh '''mà''' đến sớm thì đã gặp chị ấy.''
#: ''Anh '''mà''' đến sớm thì đã gặp chị ấy.''

# [[trt|Trt]] [[Trợ]] [[từ]] đặt ở cuối [[câu]] để [[nhấn mạnh]].
{{-adv-}}
#: ''Đã bảo.''
# [[trợ từ|Trợ từ]] đặt ở cuối [[câu]] để [[nhấn mạnh]].
#: ''!.''
#: ''Anh cứ tin là nó làm được '''mà'''!.''
#: ''Đã bảo anh cứ tin là nó làm được '''mà'''!.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 21:14, ngày 30 tháng 1 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Hang ếch, hang của.
    Ép mình rón bước, ếch lui vào (Tản Đà)

Đại từ

  1. Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
    Người anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
    Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết ông ấy đã phê bình.

Liên từ

  1. Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
    To đầu dại. (tục ngữ)
    Nghèo tự trọng.
    Tàn không phế
  2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
    Nó dốt không chịu học.
  3. Liên từ biểu thị một kết quả.
    Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp xơ có ngày. (ca dao)
    Non kia ai đắp cao, sông kia, biển nọ ai đào sâu. (ca dao)
  4. Liên từ biểu thị một mục đích.
    Trèo lên trái núi coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
  5. Liên từ biểu thị một giả thiết.
    Anh đến sớm thì đã gặp chị ấy.

Phó từ

  1. Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
    Đã bảo anh cứ tin là nó làm được !.

Dịch

Tham khảo