Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bòn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: it:bòn, nl:bòn
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 20: Dòng 20:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''bòn'''
'''bòn'''
# [[tìm kiếm|Tìm kiếm]], [[góp nhặt]] từng ít một. [[Bòn]] từng đồng. [[Bòn]] từng [[gáo]] [[nước]] để [[tưới]] [[ruộng]] [[hạn]].
# [[tìm kiếm|Tìm kiếm]], [[góp nhặt]] từng ít một.
#: '''''Bòn''' từng đồng.''
#: '''''Bòn''' từng gáo nước để tưới ruộng hạn.''
# [[lấy|Lấy]] [[dần]] từng ít một của [[người]] khác, bằng mọi cách [[khôn khéo]] (hàm ý chê). [[Bòn]] của.
# [[lấy|Lấy]] [[dần]] từng ít một của [[người]] khác, bằng mọi cách [[khôn khéo]] (hàm ý chê).
#: '''''Bòn''' của.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 15:18, ngày 12 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

bòn

  1. Tìm kiếm, góp nhặt từng ít một.
    Bòn từng đồng.
    Bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn.
  2. Lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê).
    Bòn của.

Dịch

Tham khảo