Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bòn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''bòn''' |
'''bòn''' |
||
# [[tìm kiếm|Tìm kiếm]], [[góp nhặt]] từng ít một. |
# [[tìm kiếm|Tìm kiếm]], [[góp nhặt]] từng ít một. |
||
#: '''''Bòn''' từng đồng.'' |
|||
#: '''''Bòn''' từng gáo nước để tưới ruộng hạn.'' |
|||
# [[lấy|Lấy]] [[dần]] từng ít một của [[người]] khác, bằng mọi cách [[khôn khéo]] (hàm ý chê). |
# [[lấy|Lấy]] [[dần]] từng ít một của [[người]] khác, bằng mọi cách [[khôn khéo]] (hàm ý chê). |
||
#: '''''Bòn''' của.'' |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 15:18, ngày 12 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓɔn21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
bòn
- Tìm kiếm, góp nhặt từng ít một.
- Bòn từng đồng.
- Bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn.
- Lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê).
- Bòn của.
Dịch
Tham khảo
- "bòn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)