Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bạch”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 43: Dòng 43:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''bạch'''
'''bạch'''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . [[trắng|Trắng]] [[toàn]] một [[màu]]. [[trời|Trời]] đã [[sáng bạch]]. [[trắng|Trắng]] [[bạch*]]. [[chuột|Chuột]] [[bạch*]]. Hoa hồng bạch.
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . [[trắng|Trắng]] [[toàn]] một [[màu]].
#: ''Trời đã sáng '''bạch'''.''
#: ''Trắng '''bạch'''.''
#: ''Chuột '''bạch'''.''
#: ''Hoa hồng '''bạch'''.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''bạch'''
'''bạch'''
# {{term|Cũ}} . [[bày tỏ|Bày tỏ]], [[nói]] (với người trên). Ăn chưa [[sạch]], [[bạch]] chưa [[thông]] (tng. ).
# {{term|Cũ}} . [[bày tỏ|Bày tỏ]], [[nói]] (với người trên).
#: ''Ăn chưa sạch, '''bạch''' chưa thông. ([[tục ngữ]])''
# [[thưa|Thưa]] (chỉ dùng để nói với nhà sư). [[bạch|Bạch]] [[sư cụ]].
# [[thưa|Thưa]] (chỉ dùng để nói với nhà sư).
#: '''''Bạch''' sư cụ.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 15:29, ngày 12 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɐ̰ːk31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bạch

  1. (Kết hợp hạn chế) . Trắng toàn một màu.
    Trời đã sáng bạch.
    Trắng bạch.
    Chuột bạch.
    Hoa hồng bạch.

Động từ

bạch

  1. () . Bày tỏ, nói (với người trên).
    Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ)
  2. Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư).
    Bạch sư cụ.

Dịch

Tham khảo