Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cóng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 29: Dòng 29:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''cóng'''
'''cóng'''
# [[tê|Tê]] [[cứng]] vì [[rét]]. [[Rét]] quá, [[cóng]] cả [[tay]], không [[viết]] [[được]].
# [[tê|Tê]] [[cứng]] vì [[rét]].
#: ''Rét quá, '''cóng''' cả tay, không viết được.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 07:42, ngày 13 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cóng

  1. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.

Tính từ

cóng

  1. cứngrét.
    Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Tham khảo