Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dựng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''dựng''' |
'''dựng''' |
||
# Đặt cho đứng [[thẳng]]. |
# Đặt cho đứng [[thẳng]]. |
||
#: '''''Dựng''' cột nhà.'' |
|||
#: '''''Dựng''' mọi người dậy (làm cho thức dậy).'' |
|||
# [[tạo|Tạo]] [[nên]] [[vật]] gì đứng [[thẳng]] trên [[mặt]] [[nền]] (thường là trên mặt đất) bằng [[những]] [[vật liệu]] [[kết]] lại theo một [[cấu trúc]] [[nhất định]]. |
# [[tạo|Tạo]] [[nên]] [[vật]] gì đứng [[thẳng]] trên [[mặt]] [[nền]] (thường là trên mặt đất) bằng [[những]] [[vật liệu]] [[kết]] lại theo một [[cấu trúc]] [[nhất định]]. |
||
#: '''''Dựng''' nhà.'' |
|||
#: '''''Dựng''' cổng chào.'' |
|||
# [[tạo|Tạo]] [[nên]] bằng cách [[tổ hợp]] các [[yếu tố]] theo một [[cấu trúc]] [[nhất định]] (thường nói về công trình nghệ thuật). |
# [[tạo|Tạo]] [[nên]] bằng cách [[tổ hợp]] các [[yếu tố]] theo một [[cấu trúc]] [[nhất định]] (thường nói về công trình nghệ thuật). |
||
#: '''''Dựng''' kịch.'' |
|||
#: '''''Dựng''' tranh.'' |
|||
#: ''Câu chuyện '''dựng''' đứng (bịa đặt hoàn toàn).'' |
|||
# [[tạo|Tạo]] [[nên]] và làm cho có được sự [[tồn tại]] [[vững vàng]]. |
# [[tạo|Tạo]] [[nên]] và làm cho có được sự [[tồn tại]] [[vững vàng]]. |
||
#: '''''Dựng''' cơ đồ.'' |
|||
#: ''Từ buổi đầu '''dựng''' nước.'' |
|||
# {{term|Chm.}} . [[Vẽ]] hoặc [[nói rõ]] cách [[vẽ]] một [[hình]] [[phẳng]] nào đó [[thoả mãn]] một [[số]] [[điều kiện]] cho trước (thường chỉ dùng thước và compa). |
# {{term|Chm.}} . [[Vẽ]] hoặc [[nói rõ]] cách [[vẽ]] một [[hình]] [[phẳng]] nào đó [[thoả mãn]] một [[số]] [[điều kiện]] cho trước (thường chỉ dùng thước và compa). |
||
#: '''''Dựng''' một tam giác đều có một cạnh là đoạn thẳng AB.'' |
|||
#: ''Bài toán '''dựng''' hình.'' |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 17:09, ngày 14 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zɨ̰ŋ31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “dựng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
dựng
- Đặt cho đứng thẳng.
- Dựng cột nhà.
- Dựng mọi người dậy (làm cho thức dậy).
- Tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền (thường là trên mặt đất) bằng những vật liệu kết lại theo một cấu trúc nhất định.
- Dựng nhà.
- Dựng cổng chào.
- Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật).
- Dựng kịch.
- Dựng tranh.
- Câu chuyện dựng đứng (bịa đặt hoàn toàn).
- Tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng.
- Dựng cơ đồ.
- Từ buổi đầu dựng nước.
- (Chm.) . Vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước (thường chỉ dùng thước và compa).
- Dựng một tam giác đều có một cạnh là đoạn thẳng AB.
- Bài toán dựng hình.
Dịch
Tham khảo
- "dựng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)