Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: điều kiệnđiều kiện
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 28: Dòng 28:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''giâm'''
'''giâm'''
# [[cắm|Cắm]] hay [[vùi]] xuống đất ẩm một đoạn [[cành]], [[thân]] hay [[rễ]], để [[gây]] [[nên]] một [[cây]] [[mới]]. [[Giâm]] [[cành]]. [[Giâm]] [[hom]] [[sắn]].
# [[cắm|Cắm]] hay [[vùi]] xuống đất ẩm một đoạn [[cành]], [[thân]] hay [[rễ]], để [[gây]] [[nên]] một [[cây]] [[mới]].
#: '''''Giâm''' cành.''
#: '''''Giâm''' hom sắn.''
# [[cấy|Cấy]] [[tạm]] [[mạ]] đã đến [[tuổi]] [[cấy]], khi có [[điều kiện]] sẽ [[nhổ]] đi [[cấy]] lại [[lần]] [[thứ hai]]. [[Cấy]] [[giâm]].
# [[cấy|Cấy]] [[tạm]] [[mạ]] đã đến [[tuổi]] [[cấy]], khi có [[điều kiện]] sẽ [[nhổ]] đi [[cấy]] lại [[lần]] [[thứ hai]].
#: ''Cấy '''giâm'''.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 17:23, ngày 14 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giâm

  1. Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới.
    Giâm cành.
    Giâm hom sắn.
  2. Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai.
    Cấy giâm.

Dịch

Tham khảo