Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 31: Dòng 31:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''hốc'''
'''hốc'''
# [[chỗ|Chỗ]] [[lõm]] ăn [[sâu]] vào trong [[thân]] [[cây]], [[vách]] đá, v. V. hoặc đào [[sâu]] xuống dưới đất. [[Hốc]] đá. [[Giấu]] vào [[hốc]] [[cây]]. [[Hốc]] [[mắt]]. Đào [[hốc]] [[tra]] [[hạt]] [[]].
# [[chỗ|Chỗ]] [[lõm]] ăn [[sâu]] vào trong [[thân]] [[cây]], [[vách]] đá, v. V. hoặc đào [[sâu]] xuống dưới đất.
#: '''''Hốc''' đá.''
#: ''Giấu vào '''hốc''' cây.''
#: '''''Hốc''' mắt.''
#: ''Đào '''hốc''' tra hạt bí.''


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''hốc'''
'''hốc'''
# {{term|Khuôn mặt}} [[gầy|Gầy]] [[tóp]], có nhiều [[chỗ]] [[lõm]] [[sâu]]. [[Mặt]] [[hẳn]] đi. [[Gầy]] [[hốc]].
# {{term|Khuôn mặt}} [[gầy|Gầy]] [[tóp]], có nhiều [[chỗ]] [[lõm]] [[sâu]].
#: ''Gầy '''hốc'''.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 18:28, ngày 14 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hốc

  1. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất.
    Hốc đá.
    Giấu vào hốc cây.
    Hốc mắt.
    Đào hốc tra hạt bí.

Tính từ

hốc

  1. (Khuôn mặt) Gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu.
    Gầy hốc.

Động từ

hốc

  1. (Lợn) Ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to.
  2. (Thgt.) . Ăn một cách thô tục.

Dịch

Tham khảo