Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khiêm nhường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''khiêm nhường''' |
'''khiêm nhường''' |
||
# [[khiêm tốn|Khiêm tốn]] trong [[quan hệ]] [[đối xử]], không [[giành]] [[cái]] hay cho [[mình]] [[mà]] [[sẵn sàng]] [[nhường]] cho [[người]] khác. |
# [[khiêm tốn|Khiêm tốn]] trong [[quan hệ]] [[đối xử]], không [[giành]] [[cái]] hay cho [[mình]] [[mà]] [[sẵn sàng]] [[nhường]] cho [[người]] khác. |
||
#: '''''Khiêm nhường''' với mọi người.'' |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 07:01, ngày 15 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /xiɜm33 ɲɨɜŋ21/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
khiêm nhường
- Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình mà sẵn sàng nhường cho người khác.
- Khiêm nhường với mọi người.
Tham khảo
- "khiêm nhường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)