Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''mũ''' |
'''mũ''' |
||
# Đồ đội trên đầu [[làm bằng]] [[vải]], [[dạ]], [[nan]]. |
|||
# [[phần|Phần]] [[loe]] [[ra]] của một [[vật]] ở [[phía]] trên, như [[cái]] [[mũ]]. |
|||
#: '''''Mũ''' nấm.'' |
|||
#: '''''Mũ''' đinh.'' |
|||
# [[miếng|Miếng]] [[da]] [[khâu]] úp ở [[phần]] trên [[chiếc]] [[giày]]. |
|||
##: '''''Mũ''' giày.'' |
##: '''''Mũ''' giày.'' |
||
# {{term|Toán học}} Số mũ nói tắt. |
|||
# [[mũ|Mũ]]. |
|||
# Bằng. |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 09:06, ngày 15 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /mṵ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mũ
- Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
- Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ.
- Mũ nấm.
- Mũ đinh.
- Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
- Mũ giày.
- (Toán học) Số mũ nói tắt.
Dịch
Tham khảo
- "mũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)