Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 19: Dòng 19:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''mũ'''
'''mũ'''
## Đồ đội trên đầu [[làm bằng]] [[vải]], [[dạ]], [[nan]].
# Đồ đội trên đầu [[làm bằng]] [[vải]], [[dạ]], [[nan]].
## [[phần|Phần]] [[loe]] [[ra]] của một [[vật]] ở [[phía]] trên, như [[cái]] [[mũ]].
# [[phần|Phần]] [[loe]] [[ra]] của một [[vật]] ở [[phía]] trên, như [[cái]] [[mũ]].
##: '''''Mũ''' nấm.''
#: '''''Mũ''' nấm.''
##: '''''Mũ''' đinh.''
#: '''''Mũ''' đinh.''
## [[miếng|Miếng]] [[da]] [[khâu]] úp ở [[phần]] trên [[chiếc]] [[giày]].
# [[miếng|Miếng]] [[da]] [[khâu]] úp ở [[phần]] trên [[chiếc]] [[giày]].
##: '''''Mũ''' giày.''
##: '''''Mũ''' giày.''
## {{term|Toán học}} . "Số [["]] [[nói]] [[tắt]].
# {{term|Toán học}} Số mũ nói tắt.

# [[mũ|Mũ]].
# Bằng.


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 09:06, ngày 15 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
  2. Phần loe ra của một vậtphía trên, như cái .
    nấm.
    đinh.
  3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
    1. giày.
  4. (Toán học) Số mũ nói tắt.


Dịch

Tham khảo