Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thở”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''thở''' |
'''thở''' |
||
# [[hít|Hít]] [[không khí]] vào [[lồng ngực]], vào [[cơ thể]] [[rồi]] đưa [[trở ra]], qua [[mũi]], [[miệng]] (điều kiện và biểu hiện của sự sống). |
# [[hít|Hít]] [[không khí]] vào [[lồng ngực]], vào [[cơ thể]] [[rồi]] đưa [[trở ra]], qua [[mũi]], [[miệng]] (điều kiện và biểu hiện của sự sống). |
||
#: '''''Thở''' không khí trong lành.'' |
|||
#: ''Người bị nạn vẫn còn '''thở'''.'' |
|||
#: ''Tắt '''thở'''.'' |
|||
# {{term|Chm.}} . (Cơ thể sinh vật) [[thực hiện]] [[chức năng]] [[hấp thụ]] [[oxygen]] và [[thải]] [[khí]] [[carbonic]] (điều kiện của sự sống). |
# {{term|Chm.}} . (Cơ thể sinh vật) [[thực hiện]] [[chức năng]] [[hấp thụ]] [[oxygen]] và [[thải]] [[khí]] [[carbonic]] (điều kiện của sự sống). |
||
#: ''Cây '''thở''' chủ yếu bằng lá.'' |
|||
# {{term|Thgt.}} . [[Nói]] [[ra]] [[những]] điều không hay. |
# {{term|Thgt.}} . [[Nói]] [[ra]] [[những]] điều không hay. |
||
#: '''''Thở''' ra những lời bất mãn.'' |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 05:07, ngày 16 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tʰəː313/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
thở
- Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống).
- Thở không khí trong lành.
- Người bị nạn vẫn còn thở.
- Tắt thở.
- (Chm.) . (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygen và thải khí carbonic (điều kiện của sự sống).
- Cây thở chủ yếu bằng lá.
- (Thgt.) . Nói ra những điều không hay.
- Thở ra những lời bất mãn.
Dịch
Tham khảo
- "thở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)