Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tiện”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: điều kiệnđiều kiện
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 48: Dòng 48:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''tiện'''
'''tiện'''
# [[dễ dàng|Dễ dàng]], [[thuận lợi]] cho [[công việc]], không hoặc ít [[gặp]] [[phiền phức]], [[khó khăn]], [[trở ngại]]. Đun [[than]] [[tiện]] [[hơn]] đun [[củi]]. [[Nhà]] ở cách [[sông]], đi [[về không]] [[tiện]]. [[Tiện]] cho [[việc]] [[học tập]], [[nghiên cứu]]. [[Tiện]] dùng.
# [[dễ dàng|Dễ dàng]], [[thuận lợi]] cho [[công việc]], không hoặc ít [[gặp]] [[phiền phức]], [[khó khăn]], [[trở ngại]].
#: ''Đun than '''tiện''' hơn đun củi.''
#: ''Nhà ở cách sông, đi về không '''tiện'''.''
#: '''''Tiện''' cho việc học tập, nghiên cứu.''
#: '''''Tiện''' dùng.''
# {{term|Thường dùng có kèm ý phủ định}} . [[Phải]] [[lẽ]], [[hợp lẽ]] [[thông thường]], [[dễ]] được [[chấp nhận]]. [[Bắt]] [[anh]] ấy [[phải]] [[chờ]], e không [[tiện]]. [[Làm]] [[thế]], [[coi]] [[sao]] [[tiện?]] [[Nói]] ở đây không [[tiện]].
# {{term|Thường dùng có kèm ý phủ định}} . [[Phải]] [[lẽ]], [[hợp lẽ]] [[thông thường]], [[dễ]] được [[chấp nhận]].
#: ''Bắt anh ấy phải chờ, e không '''tiện'''.''
#: ''Làm thế, coi sao '''tiện'''?''
#: ''Nói ở đây không '''tiện'''.''
# Có [[điều kiện]], [[hoàn cảnh]] [[thuận lợi]] để [[kết hợp]] làm luôn [[việc gì]] đó. [[Tiện]] có ôtô, về luôn. [[Tiện]] đây [[xin]] [[góp]] [[một vài]] [[ý kiến]]. [[Tiện]] [[tay]], [[lấy]] [[hộ]] [[cuốn]] [[sách]]! [[Tiện]] đường, [[rẽ]] vào [[chơi]].
# Có [[điều kiện]], [[hoàn cảnh]] [[thuận lợi]] để [[kết hợp]] làm luôn [[việc gì]] đó.
#: '''''Tiện''' có ôtô, về luôn.''
#: '''''Tiện''' đây xin góp một vài ý kiến.''
#: '''''Tiện''' tay, lấy hộ cuốn sách!''
#: '''''Tiện''' đường, rẽ vào chơi.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''tiện'''
'''tiện'''
# [[cắt|Cắt]] [[bao quanh]] cho đứt hoặc [[tạo thành]] [[mặt]] [[xoay]], [[mặt trụ]], [[mặt]] [[xoắn]] ốc. [[Tiện]] [[tấm]] [[mía]] thành từng [[khẩu]]. [[Tiện]] một [[chi tiết]] [[máy]]. [[Máy]] [[tiện*]]. [[Thợ]] [[tiện]].
# [[cắt|Cắt]] [[bao quanh]] cho đứt hoặc [[tạo thành]] [[mặt]] [[xoay]], [[mặt trụ]], [[mặt]] [[xoắn]] ốc.
#: '''''Tiện''' tấm mía thành từng khẩu.''
#: '''''Tiện''' một chi tiết máy.''
#: ''Máy '''tiện'''.''
#: ''Thợ '''tiện'''.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 05:17, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tḭɜn31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tiện

  1. Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại.
    Đun than tiện hơn đun củi.
    Nhà ở cách sông, đi về không tiện.
    Tiện cho việc học tập, nghiên cứu.
    Tiện dùng.
  2. (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận.
    Bắt anh ấy phải chờ, e không tiện.
    Làm thế, coi sao tiện?
    Nói ở đây không tiện.
  3. điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó.
    Tiện có ôtô, về luôn.
    Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
    Tiện tay, lấy hộ cuốn sách!
    Tiện đường, rẽ vào chơi.

Động từ

tiện

  1. Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc.
    Tiện tấm mía thành từng khẩu.
    Tiện một chi tiết máy.
    Máy tiện.
    Thợ tiện.

Dịch

Tham khảo