Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trưởng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đơn vịđơn vị
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 41: Dòng 41:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''trưởng'''
'''trưởng'''
# [[người|Người]] đứng đầu một [[đơn vị]], [[tổ chức]]. [[Cấp]] [[trưởng]]. [[Trưởng]] [[tiểu ban]] [[văn nghệ]].
# [[người|Người]] đứng đầu một [[đơn vị]], [[tổ chức]].
#: ''Cấp '''trưởng'''.''
#: '''''Trưởng''' tiểu ban văn nghệ.''


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''trưởng'''
'''trưởng'''
# {{term|Con trai hoặc anh}} Được [[coi]] là đứng đầu trong [[gia]] đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại [[phần lớn]] [[gia tài]] cho [[con]]. [[Anh]] [[trưởng]]. [[Chị]] [[dâu]] [[trưởng]] (vợ của người anh trưởng).
# {{term|Con trai hoặc anh}} Được [[coi]] là đứng đầu trong [[gia]] đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại [[phần lớn]] [[gia tài]] cho [[con]].
#: ''Anh '''trưởng'''.''
#: ''Chị dâu '''trưởng''' (vợ của người anh '''trưởng''').''
# [[iII|III]] [[Yếu]] [[tố]] [[ghép trước]] hoặc [[ghép sau]] để [[cấu tạo]] [[danh từ]], [[có nghĩa]] "người [[cấp]] ". [[Trưởng]] [[phòng*]]. [[Trưởng]] [[ban]]. [[Hội]] [[trưởng*]]. Đại đội [[trưởng*]]. [[Kế]] [[toán]] [[trưởng*]].
# [[Yếu]] [[tố]] [[ghép trước]] hoặc [[ghép sau]] để [[cấu tạo]] [[danh từ]], [[có nghĩa]] "người [[cấp]] ".
#: '''''Trưởng''' phòng.''
#: '''''Trưởng''' ban.''
#: ''Hội '''trưởng'''.''
#: ''Đại đội '''trưởng'''.''
#: ''Kế toán '''trưởng'''.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 05:41, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɨɜŋ313/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trưởng

  1. Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức.
    Cấp trưởng.
    Trưởng tiểu ban văn nghệ.

Tính từ

trưởng

  1. (Con trai hoặc anh) Được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con.
    Anh trưởng.
    Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng).
  2. Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ".
    Trưởng phòng.
    Trưởng ban.
    Hội trưởng.
    Đại đội trưởng.
    Kế toán trưởng.

Dịch

Tham khảo