Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trừng trị”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 5: Dòng 5:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''trừng trị'''
'''trừng trị'''
# Dùng [[hình phạt]] [[đích đáng]] [[trị]] [[kẻ]] [[có tội]] [[lớn]]. [[Trừng]] [[trị]] [[kẻ]] [[chủ mưu]]. [[Hành]] [[động]] [[kẻ cướp]] [[bị]] [[trừng trị]] [[đích đáng]].
# Dùng [[hình phạt]] [[đích đáng]] [[trị]] [[kẻ]] [[có tội]] [[lớn]].
#: '''''Trừng trị''' kẻ chủ mưu.''
#: ''Hành động kẻ cướp bị '''trừng trị''' đích đáng.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 05:54, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɨŋ21 cḭ31/

Động từ

trừng trị

  1. Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn.
    Trừng trị kẻ chủ mưu.
    Hành động kẻ cướp bị trừng trị đích đáng.

Tham khảo