Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 166: Dòng 166:
# [[truyện|Truyện]] hoặc [[cốt truyện]] đời [[xưa]], thường làm đề [[tài]] [[sáng tác]] [[kịch bản]] [[tuồng]], [[chèo]] hoặc [[dẫn]] trong [[tác phẩm]].
# [[truyện|Truyện]] hoặc [[cốt truyện]] đời [[xưa]], thường làm đề [[tài]] [[sáng tác]] [[kịch bản]] [[tuồng]], [[chèo]] hoặc [[dẫn]] trong [[tác phẩm]].
#: ''Vở chèo diễn '''tích''' Lưu Bình Dương Lễ.''
#: ''Vở chèo diễn '''tích''' Lưu Bình Dương Lễ.''
# [[sông Tích Giang|Sông Tích Giang]] (nói tắt) [[phụ lưu|Phụ lưu]] cấp I của [[sông Đáy]], [[Việt Nam]]. [[dài|Dài]] 91km, [[diện tích]] [[lưu vực]] 1330km2. [[bắt nguồn|Bắt nguồn]] [[từ]] [[vùng]] [[núi]] [[Ba Vì]] [[cao]] 1200m, [[chảy]] theo [[hướng]] [[tây]] [[bắc]]-[[đông]] [[nam]], [[nhập]] vào [[sông Đáy]][[Phúc Lâm]].
# [[sông Tích Giang|Sông Tích Giang]] (nói tắt) [[phụ lưu|Phụ lưu]] cấp I của [[sông Đáy]], [[Việt Nam]].
#: ''Dài 91km, diện '''tích''' lưu vực 1330km2.'' Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, nhập vào sông Đáy ở Phúc Lâm.


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 06:11, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tích

  1. Ấm tích, nói tắt.
    Cho một tích trà.
  2. (Toán học) Tích số (nói tắt).
    Tích của hai nhân hai là bốn.
  3. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm.
    Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
  4. Sông Tích Giang (nói tắt) Phụ lưu cấp I của sông Đáy, Việt Nam.
    Dài 91km, diện tích lưu vực 1330km2. — Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, nhập vào sông Đáy ở Phúc Lâm.

Dịch

tích số toán học

Động từ

tích

  1. Dồn góp lại từng ít một cho nhiều thêm.
    Tích thóc trong kho.
    Tích cóp.

Tham khảo