Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: tác động → tác động
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n sửa ví dụ
Dòng 28: Dòng 28:
'''cồn'''
'''cồn'''
# [[rượu|Rượu]] có [[nồng]] độ [[cao]], dùng để đốt, [[sát trùng]].
# [[rượu|Rượu]] có [[nồng]] độ [[cao]], dùng để đốt, [[sát trùng]].
#: '''''Cồn'''.''
#: '''''Cồn''' 90°.''
#: ''90o.''
#: ''Đèn '''cồn'''.''
#: ''Đèn '''cồn'''.''
#: ''Xoa '''cồn''' vào chỗ sưng.''
#: ''Xoa '''cồn''' vào chỗ sưng.''
# (Xem [[từ nguyên]] 2).
# [[chất keo|Chất keo]] dùng để [[dán]].
# [[chất keo|Chất keo]] dùng để [[dán]].
#: ''Dán bằng '''cồn'''.''
#: ''Dán bằng '''cồn'''.''
Dòng 46: Dòng 44:
# {{term|Sóng}} [[xô|Xô]] và [[nổi lên]] thành [[từng lớp]].
# {{term|Sóng}} [[xô|Xô]] và [[nổi lên]] thành [[từng lớp]].
#: ''Sóng '''cồn'''.''
#: ''Sóng '''cồn'''.''
* {{like-entry|cồn cào|cồn cào}}
# {{like-entry|cồn cào|cồn cào}}
# {{term|Thị trấn}} H. [[hải|Hải]] [[Hậu]],
# Một [[thị trấn]] thuộc huyện [[Hải Hậu]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 09:53, ngày 21 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn 90°.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  3. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Tính từ

cồn

  1. Nam Định.

Động từ

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  2. Như cồn cào
  3. Một thị trấn thuộc huyện Hải Hậu.

Dịch

Tham khảo