Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khó khăn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n --> adj
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7: Dòng 7:


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''khó khăn'''
'''khó khăn'''
# {{like-entry|khó}}
# {{like-entry|khó}}
#: ''Việc '''khó khăn''' lắm phải nỗ lực mới xong.''
#: ''Việc '''khó khăn''' lắm phải nỗ lực mới xong.''


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''khó khăn'''
# Điều [[gây]] [[trở ngại]].
# Điều [[gây]] [[trở ngại]].
#: ''Sức khỏe kém là một '''khó khăn''' cho công tác.''
#: ''Sức khỏe kém là một '''khó khăn''' cho công tác.''
Dòng 20: Dòng 21:
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]



Phiên bản lúc 22:02, ngày 24 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /xɔ35 xɐn33/

Từ tương tự

Tính từ

khó khăn

  1. Như khó
    Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.

Danh từ

khó khăn

  1. Điều gây trở ngại.
    Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

Dịch

Tham khảo