Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tầng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''tầng''' |
'''tầng''' |
||
# [[cg|Cg]]. [[Từng]]. |
|||
# [[loại|Loại]] [[buồng]] có [[chung]] một [[sân]]. |
# [[loại|Loại]] [[buồng]] có [[chung]] một [[sân]]. |
||
#: '''''Tầng''' gác.'' |
#: '''''Tầng''' gác.'' |
||
Dòng 40: | Dòng 39: | ||
# Độ [[cao]] [[so với]] [[mặt]] [[đất]]. |
# Độ [[cao]] [[so với]] [[mặt]] [[đất]]. |
||
#: ''Máy bay địch bay ở '''tầng''' nào cũng bị bắn rơi.'' |
#: ''Máy bay địch bay ở '''tầng''' nào cũng bị bắn rơi.'' |
||
{{-syn-}} |
|||
* [[từng]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 18:54, ngày 5 tháng 3 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tɜŋ21/
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
tầng
- Loại buồng có chung một sân.
- Tầng gác.
- Tầng dưới.
- Nhà ba tầng.
- Các lớp trên dưới khác nhau của một vật.
- Tầng mây.
- Lớp lộ thiên của một mỏ than.
- Độ cao so với mặt đất.
- Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.
Đồng nghĩa
Tham khảo
- "tầng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)