Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trắng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: en:trắng, tr:trắng
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ko:trắng
Dòng 84: Dòng 84:
[[fr:trắng]]
[[fr:trắng]]
[[io:trắng]]
[[io:trắng]]
[[ko:trắng]]
[[nl:trắng]]
[[nl:trắng]]
[[pt:trắng]]
[[pt:trắng]]

Phiên bản lúc 19:44, ngày 9 tháng 3 năm 2008

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

trắng

  1. màu như màu của vôi, của bông. Màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0; chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắcmàu đen thì là sự vắng mặt của các màu.
    Vải rất trắng.
    Để trắng, không nhuộm.
    Nước da trắng.
    Trời đã sáng trắng.
  2. màu sáng, phân biệt với những cái cùng loạisẫm màu hoặc có màu khác.
    Đường cát trắng.
    Rượu trắng.
    Kính trắng.
    Người da trắng.
  3. (Kết hợp hạn chế) Hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả.
    Chỉ có hai bàn tay trắng.
    (Mùa màng bị) mất trắng.
    Không làm được bài, bỏ trắng.
    Bị thua hai bàn trắng (không gỡ được bàn nào cả).
    Thức trắng hai đêm liền (hoàn toàn không ngủ).
    (Nói) hết sự thật, không che giấu gì cả.
    Tuyên bố trắng với mọi người.
    Nói trắng ra.
  4. (Âm nhạc) Có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn (nốt nhạc).
    La trắng.

Đồng nghĩa

có màu như màu của vôi

Dịch

có màu như màu của vôi

Trái nghĩa

Từ dẫn xuất

Tiếng Rendille

Tham khảo