Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bong bóng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt. |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]] |
|||
[[en:bong bóng]] |
[[en:bong bóng]] |
Phiên bản lúc 18:23, ngày 13 tháng 5 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓɔŋ33 ɓɔŋ35/
Danh từ
bong bóng
- Màng nhỏ hình cầu do không khí làm phồng lên.
- Trời mưa bong bóng phập phồng. (ca dao)
- Túi chứa không khí trong cơ thể cá.
- Tham bong bóng bỏ bọng trâu. (tục ngữ)
- Túi chứa nước tiểu trong cơ thể một số động vật.
- Bong bóng lợn.
Tham khảo
- "bong bóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)