Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lực lượng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt. |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]] |
|||
[[fr:lực lượng]] |
[[fr:lực lượng]] |
Phiên bản lúc 21:04, ngày 13 tháng 5 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /lɨ̰k31 lɨɜ̰ŋ31/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
lực lượng
- Sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định.
- Lực lượng vật chất dồi dào.
- Lực lượng tinh thần.
- Sức mạnh của con người được tổ chức nhau lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình.
- Lực lượng quân sự.
- Lực lượng kinh tế.
- Bố trí lực lượng.
- Lực lượng trẻ.
Dịch
Tham khảo
- "lực lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)