Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mỉa mai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt. |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]] |
|||
[[fr:mỉa mai]] |
[[fr:mỉa mai]] |
Phiên bản lúc 21:19, ngày 13 tháng 5 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /miɜ313 mɐːj33/
Tính từ
mỉa mai
- Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.
Động từ
mỉa mai
- Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu.
- Khen mỉa mai.
- Giọng mỉa mai.
- Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).
Dịch
Tham khảo
- "mỉa mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)