Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhún nhường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Dòng 13: Dòng 13:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]]


[[fr:nhún nhường]]
[[fr:nhún nhường]]

Phiên bản lúc 00:20, ngày 14 tháng 5 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɲun35 ɲɨɜŋ21/

Tính từ

nhún nhường

  1. Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp.
    Lời lẽ nhún nhường.

Tham khảo