Khác biệt giữa bản sửa đổi của “spite”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thêm phát âm tiếng Anh
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: fi, ja, ku, te
Dòng 35: Dòng 35:


[[en:spite]]
[[en:spite]]
[[fi:spite]]
[[fr:spite]]
[[fr:spite]]
[[hu:spite]]
[[hu:spite]]
[[io:spite]]
[[io:spite]]
[[it:spite]]
[[it:spite]]
[[ja:spite]]
[[ku:spite]]
[[ta:spite]]
[[ta:spite]]
[[te:spite]]
[[zh:spite]]
[[zh:spite]]

Phiên bản lúc 01:35, ngày 1 tháng 6 năm 2008

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈspɑɪt/
Hoa Kỳ

Danh từ

spite /ˈspɑɪt/

  1. Sự giận, sự không bằng lòng.
    to have a spite against someone — giận ai
  2. Sự thù oán; mối hận thù.
    to do something from (in, out of) pure spite — làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn

Thành ngữ

Ngoại động từ

spite ngoại động từ /ˈspɑɪt/

  1. Làm khó chịu, làm phiền, trêu tức.
    he did it to spite me — hắn làm như thế để trêu tức tôi

Thành ngữ

  • to cut off one's nose to spite one's face: Xem Nose

Chia động từ

Tham khảo