Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tiếng Anh: Mở rộng |
|||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
||
{{pron-audio |
{{pron-audio |
||
|place=Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) |
|||
|place=Hoa Kỳ <!-- Feel free to precise the city or the area --> |
|||
|file=En-us-buy.ogg |
|file=En-us-buy.ogg |
||
|pron=ˈbɑɪ}} |
|pron=ˈbɑɪ}} |
||
{{-homo-}} |
|||
* [[bi]] |
|||
* [[by]] |
|||
* [[bye]] |
|||
{{-etymology-}} |
|||
{{etym-from |
|||
| lang = ang | term = bycġan | meaning = mua | from = {{etym-from |
|||
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = bheug | lterm = bheug(h) |
|||
}} |
|||
}} |
|||
{{-tr-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''buy''' '' |
'''buy''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
||
# [[mua|Mua]]. |
# [[mua|Mua]]. |
||
# {{term|Nghĩa bóng}} [[trã|Trã]] bằng [[giá]]; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó). |
# {{term|Nghĩa bóng}} [[trã|Trã]] bằng [[giá]]; [[đạt]] được, [[được]] (cái gì bằng một sự [[hy sinh]] nào đó). |
||
# [[mua chuộc|Mua chuộc]], |
# [[mua chuộc|Mua chuộc]], [[đút lót]], [[hối lộ]] (ai). |
||
# {{term|Nghĩa bóng}} [[cả tin|Cả tin]], [[tin]]. |
|||
#: ''I don't '''buy''' that theory'' – tôi không tin vào thuyết đó |
|||
# {{term|Từ lóng}} Xin [[chịu]]. |
|||
⚫ | |||
{{-forms-}} |
|||
{{eng-verb|buys|buying|bought}} |
|||
{{-syn-}} |
|||
; mua |
|||
* [[purchase]] |
|||
* [[aby]] {{term|cổ}} |
|||
; cả tin |
|||
* [[accept]] |
|||
* [[believe]] |
|||
* [[swallow]] {{term|thông tục}} |
|||
* [[take on]] |
|||
{{-ant-}} |
|||
; mua |
|||
* [[sell]] |
|||
* [[vend]] |
|||
; cả tin |
|||
* [[disbelieve]] |
|||
* [[reject]] |
|||
* [[pitch]] |
|||
{{-expr-}} |
{{-expr-}} |
||
* '''to buy back''': [[mua|Mua]] lại (cái gì mình đã bán đi). |
* '''to buy back''': [[mua|Mua]] lại (cái gì mình đã [[bán]] đi). |
||
* '''to buy in''': |
* '''to buy in''': |
||
*# [[mua|Mua]] [[trữ]]. |
*# [[mua|Mua]] [[trữ]]. |
||
*#: ''to '''buy''' in coal for the winter'' — mua trữ than cho mùa đông |
*#: ''to '''buy''' in coal for the winter'' — mua trữ than cho mùa đông |
||
*# [[mua|Mua]] lại đồ của |
*# [[mua|Mua]] lại đồ của mình với [[giá]] [[cao]] nhất (trong cuộc [[bán]] [[đấu giá]]). |
||
*# {{term|Từ lóng}} [[mua|Mua]] [[chức tước]]; [[xuỳ]] [[tiền]] |
*# {{term|Từ lóng}} [[mua|Mua]] [[chức tước]]; [[xuỳ]] [[tiền]] ra để được [[gia nhập]] (một [[tổ chức]]...). |
||
* '''to buy into''': [[mua|Mua]] [[cổ phần]] (của công ty... |
* '''to buy into''': |
||
*# [[mua|Mua]] [[cổ phần]] (của [[công ty]]...). |
|||
* |
*# {{term|Nghĩa bóng}} [[cả tin|Cả tin]], [[tin]]. |
||
* '''to buy off''': [[đấm|Đấm]] [[mồm]], [[đút lót]]. |
|||
* '''to buy out''': [[trả|Trả]] [[tiền]] (cho ai) để [[người ta]] [[bỏ]] [[chức vị]] hay [[tài sản]]. |
* '''to buy out''': [[trả|Trả]] [[tiền]] (cho ai) để [[người ta]] [[bỏ]] [[chức vị]] hay [[tài sản]]. |
||
* '''to buy over''': [[mua chuộc|Mua chuộc]], |
* '''to buy over''': [[mua chuộc|Mua chuộc]], [[đút lót]]. |
||
* '''to buy up''': [[mua|Mua]] [[sạch]], |
* '''to buy up''': [[mua|Mua]] [[sạch]], mua [[nhẫn]], mua [[toàn bộ]]. |
||
* '''to buy a pig in a poke''': {{see-entry|pig |
* '''to buy a pig in a poke''': {{see-entry|pig}} |
||
⚫ | |||
{{-drv-}} |
|||
* [[bring-and-buy]] |
|||
* [[buyer]] |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''buy''' {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
'''buy''' {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
||
# {{term|Thông tục}} . |
# {{term|Thông tục}} Sự [[mua]]. |
||
# |
# {{term|Thông tục}} [[vật|Vật]] [[mua]]. |
||
# [[vật|Vật]] [[mua]]. |
|||
#: ''a good '''buy''''' — món hời |
#: ''a good '''buy''''' — món hời |
||
Phiên bản lúc 07:31, ngày 22 tháng 6 năm 2008
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbɑɪ/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) | [ˈbɑɪ] |
Từ đồng âm
Từ nguyên
Từ tiếng Anh cổ bycġan (“mua”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bheug(h).
Ngoại động từ
buy ngoại động từ /ˈbɑɪ/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
- (Nghĩa bóng) Cả tin, tin.
- I don't buy that theory – tôi không tin vào thuyết đó
- (Từ lóng) Xin chịu.
Chia động từ
Bảng chia động từ của buy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to buy | |||||
Phân từ hiện tại | buying | |||||
Phân từ quá khứ | bought | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buys hoặc bought¹ | buy | buy | buy |
Quá khứ | bought | bought hoặc boughtst¹ | bought | bought | bought | bought |
Tương lai | will/shall² buy | will/shall buy hoặc wilt/shalt¹ buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy | will/shall buy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buy | buy hoặc bought¹ | buy | buy | buy | buy |
Quá khứ | bought | bought | bought | bought | bought | bought |
Tương lai | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy | were to buy hoặc should buy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | buy | — | let’s buy | buy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
- mua
- cả tin
Trái nghĩa
- mua
- cả tin
Thành ngữ
- to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
- to buy in:
- to buy into:
- to buy off: Đấm mồm, đút lót.
- to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
- to buy over: Mua chuộc, đút lót.
- to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
- to buy a pig in a poke: Xem pig
Từ dẫn xuất
Danh từ
buy /ˈbɑɪ/
Tham khảo
- "buy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)