Khác biệt giữa bản sửa đổi của “diệc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:diệc]]

Phiên bản lúc 09:14, ngày 19 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zḭɜk31/

Danh từ

diệc

  1. Chim chân cao, cổmỏ dài, lông xám hay hung nâu, thường kiếm ănđồng lầy, ruộng nước.

Tham khảo