Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n !. ~~> !
n robot Thêm: ast:mà, lt:mà, oc:mà
Dòng 63: Dòng 63:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[ast:mà]]
[[ca:mà]]
[[ca:mà]]
[[de:mà]]
[[de:mà]]
Dòng 71: Dòng 72:
[[io:mà]]
[[io:mà]]
[[ja:mà]]
[[ja:mà]]
[[lt:mà]]
[[no:mà]]
[[no:mà]]
[[oc:mà]]
[[tr:mà]]
[[tr:mà]]

Phiên bản lúc 12:28, ngày 30 tháng 7 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Hang ếch, hang của.
    Ép mình rón bước, ếch lui vào (Tản Đà)

Đại từ

  1. Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
    Người anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
    Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết ông ấy đã phê bình.

Liên từ

  1. Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
    To đầu dại. (tục ngữ)
    Nghèo tự trọng.
    Tàn không phế
  2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
    Nó dốt không chịu học.
  3. Liên từ biểu thị một kết quả.
    Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp xơ có ngày. (ca dao)
    Non kia ai đắp cao, sông kia, biển nọ ai đào sâu. (ca dao)
  4. Liên từ biểu thị một mục đích.
    Trèo lên trái núi coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
  5. Liên từ biểu thị một giả thiết.
    Anh đến sớm thì đã gặp chị ấy.

Phó từ

  1. Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
    Đã bảo anh cứ tin là nó làm được !

Dịch

Tham khảo