Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đèn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 24: Dòng 24:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:đèn]]

Phiên bản lúc 14:51, ngày 19 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɛn21/

Từ tương tự

Danh từ

đèn

  1. Đồ dùng để lấy ánh sáng.
    Cảo thơm lần giở trước đèn (Truyện Kiều)
  2. Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt.
    Đèn hàn
  3. Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử.
    Máy thu thanh năm đèn.

Dịch

Tham khảo