Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
@pple (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n liên kết
Dòng 5: Dòng 5:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''xoắn'''
'''xoắn'''
# [[vặn|Vặn]] hai đầu một vật hình [[sợi]], hình [[thanh]] dài theo hai [[chiều]] [[ngược]] nhau.

# [[Vặn]] hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều [[ngược]] nhau.
#: '' '''Xoắn''' thanh sắt đã nung đỏ.''
#: '' '''Xoắn''' thanh sắt đã nung đỏ.''
# Vặn chéo vào nhau cho [[quấn chặt]] lấy nhau.
# Vặn [[chéo]] vào nhau cho [[quấn chặt]] lấy nhau.
#: ''Dây leo mọc '''xoắn''' vào nhau.''
#: ''Dây leo mọc '''xoắn''' vào nhau.''
# [[Quấn]], [[bám]] chặt lấy, không rời ra.
# [[quấn|Quấn]], [[bám]] chặt lấy, không rời ra.
#: ''Con '''xoắn''' lấy mẹ.''
#: ''Con '''xoắn''' lấy mẹ.''
#: '' '''Xoắn''' lấy hỏi chuyện.''
#: '' '''Xoắn''' lấy hỏi chuyện.''


{{-syn-}}
{{-syn-}}
{{đầu}}
* (''nghĩa thứ 3'') [[xoắn xuýt]], [[xoắn xít]]
* (''nghĩa thứ 3'') [[xoắn xuýt]], [[xoắn xít]]
{{giữa}}
{{cuối}}


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 14:46, ngày 26 tháng 11 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Động từ

xoắn

  1. Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
    Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
  2. Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
    Dây leo mọc xoắn vào nhau.
  3. Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
    Con xoắn lấy mẹ.
    Xoắn lấy hỏi chuyện.

Đồng nghĩa