Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en, tr
Dòng 58: Dòng 58:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[en:tơ]]
[[tr:tơ]]

Phiên bản lúc 09:23, ngày 4 tháng 2 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. I. D.
  2. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra.
    Nhện chăng .
  3. Dây đàn làm bằng tằm.
    Trúc nổi trước kiệu vàng kéo sau (Truyện Kiều)
  4. Những sợi nhỏ như .
    chuối.
    dứa.

Tính từ

  1. Nhỏ và mềm.
    Lông.
    Tóc .
  2. Non.
    Vịt .
  3. Nói người mới lớn lên.
    Trai .
    Gái .

Dịch

Tham khảo