Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tập hợp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n lk |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
# [[tổng số|Tổng số]] [[những]] [[thành phần]] của một [[toàn thể]]. |
# [[tổng số|Tổng số]] [[những]] [[thành phần]] của một [[toàn thể]]. |
||
#: ''Dàn nhạc là một '''tập hợp''' nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.'' |
#: ''Dàn nhạc là một '''tập hợp''' nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.'' |
||
# {{term|Toán học}} |
# {{term|Toán học}} [[bộ|Bộ]] [[gồm]] nhiều [[thành phần]] [[mà]] [[số lượng]] có [[giới hạn]] hoặc không, [[có một]] [[số]] [[tính chất]] [[chung]] và có [[với nhau]] hoặc với [[những]] [[thành phần]] của nhiều [[bộ]] khác [[những]] [[mối]] [[quan hệ]] nào đó. |
||
#: ''Lý thuyết '''tập hợp'''.'' |
#: ''Lý thuyết '''tập hợp'''.'' |
||
Phiên bản lúc 18:11, ngày 20 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tɜ̰p31 hə̰ːp31/
Danh từ
tập hợp
- Tổng số những thành phần của một toàn thể.
- Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.
- (Toán học) Bộ gồm nhiều thành phần mà số lượng có giới hạn hoặc không, có một số tính chất chung và có với nhau hoặc với những thành phần của nhiều bộ khác những mối quan hệ nào đó.
- Lý thuyết tập hợp.
Động từ
tập hợp
- Tụ họp nhiều người lại một nơi.
- Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính.
- Tập hợp học sinh để chào cờ.
Dịch
Tham khảo
- "tập hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)