Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cặn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:cặn
Dòng 41: Dòng 41:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[en:cặn]]
[[fr:cặn]]
[[fr:cặn]]

Phiên bản lúc 13:05, ngày 3 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /kɐ̰n31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cặn

  1. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng.
    Uống nước chừa cặn (tục ngữ).
    Cơm thừa canh cặn.

Tham khảo