Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bạch”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:bạch]] |
|||
[[lt:bạch]] |
Phiên bản lúc 06:03, ngày 8 tháng 3 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓɐ̰ːk31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bạch”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
bạch
Động từ
bạch
- (Cũ) . Bày tỏ, nói (với người trên).
- Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ)
- Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư).
- Bạch sư cụ.
Dịch
Tham khảo
- "bạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)