Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cày”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n iwiki +lo:cày |
||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[lo:cày]] |
Phiên bản lúc 15:11, ngày 10 tháng 3 năm 2009
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm
- IPA: /kɐj21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cày
- Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật đất.
- Một cày, một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)
Động từ
cày
- Xúc và lật đất bằng cái cày.
- Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (ca dao)
- Làm cho mặt đất tung lên.
- Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
- Ra sức làm một việc gì phải vất vả và lâu la.
- (Xem từ nguyên 1).
- Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.
Dịch
Tham khảo
- "cày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)