Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơn nữa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +li:hơn nữa
Dòng 15: Dòng 15:


[[fr:hơn nữa]]
[[fr:hơn nữa]]
[[li:hơn nữa]]

Phiên bản lúc 14:29, ngày 17 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /həːn33 nɨ̰ɜ35/

Tính từ

hơn nữa

  1. Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
    Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.

Tham khảo