Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sáng suốt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 17: Dòng 17:


[[fr:sáng suốt]]
[[fr:sáng suốt]]
[[li:sáng suốt]]

Phiên bản lúc 05:18, ngày 20 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /sɐːŋ35 suɜt35/

Tính từ

sáng suốt

  1. khả năng nhận thức rõ rànggiải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm.
    Đầu óc sáng suốt.
    Sáng suốt lựa chọn người để bầu.
    Sự lãnh đạo sáng suốt.

Tham khảo