Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khen ngợi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 13: Dòng 13:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:khen ngợi]]

Phiên bản lúc 21:20, ngày 22 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xɛn33 ŋə̰ːj31/

Động từ

khen ngợi

  1. Ca tụng những việc làm rất tốt.
    Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (Hồ Chí Minh)

Tham khảo