Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khung”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:khung]] |
Phiên bản lúc 21:39, ngày 22 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /xuŋ33/
Từ tương tự
Danh từ
khung
- Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen.
- Khung ảnh.
- Khung bằng.
- Vật dùng để căng vải, lụa.
- Khung thêu.
- Hạn định phạm vi của một vấn đề.
- Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.
- Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ.
- Mang theo một cái khung xe đạp (Nguyễn Khải)
Tham khảo
- "khung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)