Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hạt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en, ku, no
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +hu:hạt
Dòng 114: Dòng 114:
[[en:hạt]]
[[en:hạt]]
[[fr:hạt]]
[[fr:hạt]]
[[hu:hạt]]
[[ku:hạt]]
[[ku:hạt]]
[[no:hạt]]
[[no:hạt]]

Phiên bản lúc 18:39, ngày 10 tháng 6 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /hɐ̰ːt31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hạt

  1. Bộ phận hình trứng hay hình dẹp chứa trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con.
    Gieo hạt cải.
    Hạt giống. (hạt dùng để gây giống)
  2. Quả khô của một số cây lương thực.
    Hạt thóc.
    Bắp ngô mẩy hạt.
  3. Vậthình giống như hạt gạo, hạt ngô.
    Hạt muối.
    Hạt sạn.
    Chuỗi hạt.
  4. Lượng nhỏ chất lỏnghình giống như hạt gạo, hạt ngô.
    Mưa nặng hạt.
    Không còn hạt nước nào.
  5. (Chm.) . Hạt cơ bản (nói tắt).
  6. Đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
  7. Đơn vị quản lí của một số ngành.
    Hạt kiểm lâm.
    Hạt giao thông (gồm nhiều cung).
  8. Đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phậngồm một số xứ.

Dịch

Tham khảo