Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • tiếng Việt có bài viết về: tập hợp tập hợp Tổng số những thành phần của một toàn thể. Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để…
    1 kB (132 từ) - 16:53, ngày 20 tháng 4 năm 2024
  • cosmopolitan city — thành phố quốc tế cosmopolite /kɑːz.ˈmɑː.pə.ˌlɑɪt/ Người theo chủ nghĩa thế giới. Kẻ giang hồ. "cosmopolite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    2 kB (169 từ) - 07:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tiểu ngạch Hình thức trao đổi, buôn bán hàng hóa, giao thương hợp pháp giữa những người dân sinh sống gần biên giới hai quốc gia liền kề nhau.…
    294 byte (29 từ) - 14:11, ngày 22 tháng 7 năm 2023
  • Có hấp dẫn về tình cảm và/hoặc tình dục giữa những người cùng giới tính. 2015, Vũ Hoàng, “Ireland hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính”, trong VnExpress‎[1]:…
    2 kB (192 từ) - 05:03, ngày 24 tháng 12 năm 2024
  • hàng. Hợp đồng thuê tàu chở hàng. Affrètement à temps/au voyage — hợp đồng thuê tàu theo thời gian/theo chuyến Courtier d’affrètement — người môi giới trong…
    480 byte (50 từ) - 15:44, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • heterosexuality /ˌhɛ.tə.roʊ.ˈsɛk.ʃə.wə.lə.ti/ Tính thích giao hợp với người khác giới. "heterosexuality", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    321 byte (40 từ) - 01:23, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tồn tại Thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người. (Kng.) . Vấn đề tồn tại (nói tắt). Khắc phục các tồn tại. tồn…
    1 kB (129 từ) - 15:12, ngày 30 tháng 8 năm 2023
  • làm thợ nuôi miệng (tục ngữ). (Kết hợp hạn chế) . Từ cấp trên dùng để gọi cấp dưới một cách lịch sự trong giới quan lại thời phong kiến, thực dân. Thầy…
    2 kB (290 từ) - 17:57, ngày 10 tháng 12 năm 2022
  • nữ (Một số đồ dùng) Có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của nữ giới. Xe đạp nữ. Honda nữ. Người thuộc giống cái Tiếng Anh: feminine, female Tiếng…
    1 kB (193 từ) - 09:59, ngày 21 tháng 6 năm 2024
  • 𧞊: giải 解: giới, giái, giải 獬: hải, hãi, giải 蠏: giải 嶰: giải 㞒: tùng, giải 薢: giải 廨: giới, giải 蟹: giải 邂: giải 繲: giải 檞: giải 解: giới, giái, giải…
    3 kB (408 từ) - 00:15, ngày 16 tháng 8 năm 2023
  • demimonde /ˈdɛ.mɪ.ˌmɑːnd/ Nhóm người có những hành vi không hoàn toàn hợp pháp, không đáng kính trọng; dân giang hồ; giới giang hồ. The demi-monde of gambling…
    631 byte (71 từ) - 10:38, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • từ tương tự cứng cúng củng cưng cũng cung cùng (Kết hợp hạn chế) . Chỗ hoặc lúc đến đấy là hết giới hạn của cái gì. Chuột chạy cùng sào (tục ngữ). Cãi…
    4 kB (553 từ) - 23:34, ngày 27 tháng 7 năm 2020
  • nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào. Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền. Cao su…
    2 kB (276 từ) - 16:06, ngày 8 tháng 7 năm 2024
  • công thái học Môn học về khả năng, giới hạn của con người. Các kết quả nghiên cứu của môn học này có thể được ứng dụng làm cơ sở để tổ chức quá trình lao…
    940 byte (104 từ) - 09:48, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • (không đếm được) Bất kỳ giá trị văn hoá nào hoặc tập hợp các hiện tượng văn hoá, vượt qua ranh giới của địa lý, tầng lớp, thời đại. Tất cả những khái niệm…
    1 kB (178 từ) - 09:16, ngày 20 tháng 10 năm 2017
  • con (thể loại Giới từ)
    Đại từ xưng hô chỉ về người khác, khi họ là người mình đẻ ra. Cố gắng lên con. Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người giới nữ ở hàng dưới mình hoặc…
    10 kB (1.040 từ) - 07:45, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • tỉnh miền Nam. Ma người chết đuối. Ở phía dưới hồ có nam. nam (Một số đồ dùng) Có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của nam giới. Xe đạp nam. Quần…
    4 kB (457 từ) - 02:31, ngày 11 tháng 10 năm 2024
  • ếch lui vào mà (Tản Đà) mà Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên. Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi. Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà…
    2 kB (294 từ) - 07:52, ngày 18 tháng 3 năm 2023
  • dân tộc chủ thể ở Việt Nam. Con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể). Chủ…
    1 kB (148 từ) - 06:48, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • vào (thể loại Giới từ)
    thành người ở trong một tổ chức nào đó. Vào hội. Vào biên chế nhà nước. Vào tù. Bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc (kết hợp hạn…
    4 kB (489 từ) - 11:04, ngày 19 tháng 12 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).