Thay đổi liên quan
Nhập tên trang để xem những thay đổi tại các trang khác được liên kết tại trang đó. (Để xem các trang được xếp vào một thể loại, nhập Thể loại:Tên thể loại). Thay đổi được thực hiện tại các trang bạn đang theo dõi được in đậm.
Danh sách chữ viết tắt:
- D
- Sửa đổi trên Wikidata
- M
- Sửa đổi này tạo ra trang mới (xem thêm danh sách trang mới)
- n
- Đây là một sửa đổi nhỏ
- b
- Sửa đổi này do bot thực hiện
- (±123)
- Kích cỡ trang đã thay đổi bằng số byte này
- Trang tạm theo dõi
ngày 18 tháng 4 năm 2024
- khácsử M ଵ 16:02 +2.648 Lcsnes thảo luận đóng góp (Tạo trang mới với nội dung “{{-Orya-}} {{character info}} {{-letter-}} {{head|mul|Chữ cái|tr=va}} #Chữ cái thứ 45 trong bảng chữ cái Oriya. {{-hne-}} {| class="floatright wikitable" style="text-align:center;" |- ! Devanagari | {{l|hne|भ}} |- ! Oriya | {{pn}} |- |} {{-pron-}} *{{IPA4|hne|[bʱə]}} {{-letter-}} {{head|hne|Chữ cái|tr=bha}} # Chữ cái thứ 38 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh. {{-see also-}} *{{list helper 2|title=Chữ Oriya…”)
ngày 17 tháng 4 năm 2024
- khácsử M 𒈾 16:16 +2.072 Lcsnes thảo luận đóng góp (Tạo trang mới với nội dung “{{-Xsux-}} {{character info}} {{-cuneiform sign-}} {{cuns|110|70|15|𒀸|𒆠}} {{-reference-}} #R. Borger, ''Mesopotamisches Zeichenlexikon'' (''MZL''), Münster (2003) #A. Deimel, ''Šumerisches Lexikon'' (''Deimel''), Rome (1947) #Chr. Rüster, E. Neu, ''Hethitisches Zeichenlexikon'' (''HZL''), Wiesbaden (1989) {{-akk-}} {{-sign value-}} {{akk-sign values|NA|na}} {{-etym-}} {{orthographic borrowing|akk|sux|𒈾|tr=na|t=đá}}. Chủ yếu sử d…”)
ngày 15 tháng 4 năm 2024
- khácsử M Λ 16:09 +13.354 Lcsnes thảo luận đóng góp (Tạo trang mới với nội dung “{{also|Ʌ|λ|λ.}} {{-Grek-}} {{character info}} {{-info-|Lambda|Λ}} {{-translit-}} * {{Latn}}: L. {{-letter-}} {{head|mul|Chữ cái|chữ thường|λ}} #Chữ cái ''lamda'' viết hoa. {{-mul-}} {{-symbol-}} {{head|mul|Ký hiệu}} # {{label|mul|Vũ trụ học}} {{w|Hằng số vũ trụ}}. # {{term|Toán học}} {{w|Hàm Von Mangoldt}}. # {{term|Toán học}} Hằng số de Bruijn–Newman. # {{term|Vật lý học}} {…”)
ngày 14 tháng 4 năm 2024
- khácsử M ו 16:08 +25.837 Lcsnes thảo luận đóng góp (Tạo trang mới với nội dung “{{also|ו־|־ו}} {{-Hebr-}} {{character info}} {{-translit-}} * {{Latn}}: '''v''' hoặc '''w''' {{-desction-}} {{head|mul|Chữ cái|v}} #Vav, waw: Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ cái Hebrew, sau ה và trước ז. {{-arc-}} {| class="floatright wikitable" style="text-align:center;" |- ! Hebrew | {{pn}} |- ! Aram | 𐡅#Tiếng_Aram|…”)
ngày 13 tháng 4 năm 2024
- khácsử M વ 16:22 +9.725 Lcsnes thảo luận đóng góp (Tạo trang mới với nội dung “{{-Gujr-}} {{character info}} {{-letter-}} {{head|mul|Chữ cái|tr=va}} #Phụ âm thứ 29 trong bảng chữ cái Gujarat, thể hiện âm '''{{IPAchar|/v/}}'''. {{-ave-}} {| class="floatright wikitable" style="text-align:center;" |- ! Avesta | {{l|ae|𐬬}} |- ! Gujarat | {{pn}} |- ! Devanagari | {{l|ae|व}} |- |} {{-pron-}} *{{IPA4|ae|[v]}} {{-letter-}} {{head|ae|Chữ cái|tr=v}} # {{n-g|Phụ âm thứ 30 trong tiếng Avesta,…”)
ngày 12 tháng 4 năm 2024
- khácsử M ဝ 16:06 +20.632 Lcsnes thảo luận đóng góp (Tạo trang mới với nội dung “{{also|၀|ဝမ်း|ဝံ|ဝႆ|𑄤|𑼮}} {{-Mymr-}} {{character info|image=Wa Mon and Burmese.gif}} {{-desction-}} {{head|mul|Chữ cái|wa}} #Chữ thứ 30 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ''wa''. {{-aio-}} {{-pron-}} *{{IPA4|aio|[w]}} {{-letter-}} {{head|aio|Chữ cái}} # {{n-g|Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Aiton.}} #:{{ux2|aio|မို'''ဝ်'''|bàn…”)