Đặt mồi lữa dưới đống củi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔt˨˩ mo̤j˨˩ lɨʔɨə˧˥ zɨəj˧˥ ɗəwŋ˧˥ kṵj˧˩˧ɗa̰k˨˨ moj˧˧ lɨə˧˩˨ jɨə̰j˩˧ ɗə̰wŋ˩˧ kuj˧˩˨ɗak˨˩˨ moj˨˩ lɨə˨˩˦ jɨəj˧˥ ɗəwŋ˧˥ kuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗat˨˨ moj˧˧ lɨ̰ə˩˧ ɟɨəj˩˩ ɗəwŋ˩˩ kuj˧˩ɗa̰t˨˨ moj˧˧ lɨə˧˩ ɟɨəj˩˩ ɗəwŋ˩˩ kuj˧˩ɗa̰t˨˨ moj˧˧ lɨ̰ə˨˨ ɟɨə̰j˩˧ ɗə̰wŋ˩˧ kṵʔj˧˩

Danh từ riêng[sửa]

Đặt mồi lữa dưới đống củi

  1. Do chữ "Thố hỏa tích tân", Chỉ nguy cơ ấp ủ.
  2. Hán thưcâu.
    Ôm mồi lữa mà đặt dưới đống củi rồi nằm ngũ ở trên, lữa chưa bén tới thì vẫn cứ cho là yên

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]