Đi săn đón người hiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ san˧˧ ɗɔn˧˥ ŋɨə̤j˨˩ hiə̤n˨˩ɗi˧˥ ʂaŋ˧˥ ɗɔ̰ŋ˩˧ ŋɨəj˧˧ hiəŋ˧˧ɗi˧˧ ʂaŋ˧˧ ɗɔŋ˧˥ ŋɨəj˨˩ hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ʂan˧˥ ɗɔn˩˩ ŋɨəj˧˧ hiən˧˧ɗi˧˥˧ ʂan˧˥˧ ɗɔ̰n˩˧ ŋɨəj˧˧ hiən˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Đi săn đón người hiền

  1. Vua Văn Vương nhà Chu đi săn để đón ông già Lã Vọng (Tức Lã Thượng - Khương Tử Nha).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]