đách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajk˧˥ɗa̰t˩˧ɗat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajk˩˩ɗa̰jk˩˧

Phó từ[sửa]

đách

  1. (Thông tục, ít dùng) Như đếch
    Nó thì biết cái đách gì!

Tham khảo[sửa]

  • Đách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam