đã đành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaʔa˧˥ ɗa̤jŋ˨˩ɗaː˧˩˨ ɗan˧˧ɗaː˨˩˦ ɗan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰ː˩˧ ɗajŋ˧˧ɗaː˧˩ ɗajŋ˧˧ɗa̰ː˨˨ ɗajŋ˧˧

Phó từ[sửa]

đã đành

  1. Dĩ nhiên, hẳn là, biết là (để nhằm bổ sung cho điều quan trọng hơn sẽ nói đến).
    Đã đành là tin nhau, nhưng làm kinh tế vẫn phải có hợp đồng hẳn hoi .
    Đã đành là cháu còn bé, nhưng đã đến trường thì phải chấp hành nội quy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]