đã đành
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaʔa˧˥ ɗa̤jŋ˨˩ | ɗaː˧˩˨ ɗan˧˧ | ɗaː˨˩˦ ɗan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗa̰ː˩˧ ɗajŋ˧˧ | ɗaː˧˩ ɗajŋ˧˧ | ɗa̰ː˨˨ ɗajŋ˧˧ |
Phó từ[sửa]
đã đành
- Dĩ nhiên, hẳn là, biết là (để nhằm bổ sung cho điều quan trọng hơn sẽ nói đến).
- Đã đành là tin nhau, nhưng làm kinh tế vẫn phải có hợp đồng hẳn hoi .
- Đã đành là cháu còn bé, nhưng đã đến trường thì phải chấp hành nội quy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đã đành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)