Bước tới nội dung

đèn biển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ ɓiə̰n˧˩˧ɗɛŋ˧˧ ɓiəŋ˧˩˨ɗɛŋ˨˩ ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧ ɓiən˧˩ɗɛn˧˧ ɓiə̰ʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

đèn biển

  1. Như hải đăng

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam