đèn vách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ vajk˧˥ɗɛŋ˧˧ ja̰t˩˧ɗɛŋ˨˩ jat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧ vajk˩˩ɗɛn˧˧ va̰jk˩˧

Danh từ[sửa]

đèn vách

  1. Đèn dầu hoả treo trên vách nhà.
    Cả nhà chỉ có một ngọn đèn vách tù mù.

Tham khảo[sửa]