đình chiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗï̤ŋ˨˩ ʨiən˧˥ | ɗïn˧˧ ʨiə̰ŋ˩˧ | ɗɨn˨˩ ʨiəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗïŋ˧˧ ʨiən˩˩ | ɗïŋ˧˧ ʨiə̰n˩˧ | ||
Động từ
[sửa]đình chiến
- Ngừng các hoạt động quân sự theo thỏa thuận giữa các bên tham chiến.
- Hiệp định đình chiến.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đình chiến”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)